🔍
Search:
TRONG KHI
🌟
TRONG KHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어렴풋이 잠이 들거나 깬 상태에서 소리를 들을 수 있는 감각.
1
NGHE TRONG KHI NGỦ:
Cảm giác có thể nghe được âm thanh khi ngủ hay tỉnh giấc trong mơ màng.
-
Phụ tố
-
1
‘지나가는 사이’ 또는 ‘도중’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TRONG LÚC, TRONG KHI:
Hậu tố thêm nghĩa 'trong khi đi qua', hoặc 'trong lúc'.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 계속되는 시간 만큼을 나타내는 표현.
1
TRONG KHI, TRONG LÚC:
Cấu trúc thể hiện mức độ thời gian mà hành động hay trạng thái do vế trước diễn đạt được tiếp tục.
-
-
1
웬만한 소리에도 잠이 깰 정도로 예민하다.
1
THÍNH TAI TRONG KHI NGỦ:
Nhạy cảm đến mức bị đánh thức dù chỉ là âm thanh êm dịu.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일이 일어나는 때나 시간과 시간의 사이.
1
TRONG LÚC, TRONG KHI:
Khoảng giữa thời gian hoặc thời gian mà việc nào đó xảy ra.
-
2
어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간.
2
TRONG LÚC:
Khoảng thời gian ngắn đáng để làm được việc gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길을 가는 중간.
1
TRÊN ĐƯỜNG:
Giữa lúc đang đi đường.
-
2
진행되고 있는 일의 중간.
2
TRONG KHI, TRONG LÚC:
Giữa lúc công việc đang được tiến hành.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
이미 있는 상태 그대로 있음을 나타내는 말.
1
TRONG KHI VẪN ~, TRONG LÚC VẪN ~:
Lời nói thể hiện việc vẫn ở nguyên trạng thái đang có.
-
Danh từ
-
1
어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1
GIỮA LÚC ĐÓ, TRONG KHI ĐÓ, TRONG LÚC ẤY:
Trong suốt thời gian tương đối ngắn từ lúc nào đó đến một lúc khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분.
1
PHẦN GIỮA, CHỖ GIỮA:
Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.
-
2
양쪽의 사이.
2
GIỮA:
Giữa hai bên.
-
3
여럿으로 이루어진 일정한 범위의 안.
3
TRONG SỐ:
Trong phạm vi nhất định được tạo bởi nhiều thứ
-
4
어떤 행동이나 상태가 계속되는 동안.
4
TRONG KHI:
Suốt thời gian mà hành động hay trạng thái nào đó được tiếp diễn.
-
☆
Danh từ
-
1
조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
1
TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG KHI ẤY, TRONG LÚC ẤY:
Trong khoảng thời gian tương đối ngắn từ khi nào đó xa một chút đến khi nào đó khác. Khoảng thời gian đó.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
여럿 가운데.
1
TRONG SỐ:
Ở giữa nhiều cái.
-
2
어떤 일을 하는 동안.
2
TRONG LÚC:
Khoảng thời gian làm việc nào đó.
-
3
어떤 상태인 동안.
3
TRONG KHI:
Khoảng thời gian của trạng thái nào đó.
-
4
어떤 시간의 범위를 넘지 않는 동안.
4
TRONG VÒNG, NỘI TRONG:
Khoảng thời gian không vượt quá phạm vi của thời gian nào đó.
-
5
안이나 속.
5
TRONG:
Trong hay bên trong.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간.
1
KHOẢNG CÁCH, KHOẢNG TRỐNG:
Cự ly hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác hay từ một nơi đến nơi khác.
-
2
어떤 때부터 다른 때까지의 동안.
2
GIỮA LÚC, TRONG KHI, TRONG VÒNG:
Khoảng thời gian từ lúc nào đó đến lúc khác.
-
3
어떤 일을 할 시간적인 틈이나 여유.
3
THỜI GIAN RỖI:
Khoảng trống hay sự thảnh thơi về mặt thời gian để làm việc nào đó.
-
-
1
아무리 잘못을 했어도 음식을 먹고 있을 때에는 때리거나 혼내지 말아야 한다.
1
(DÙ LÀ CHÓ CŨNG KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH TRONG KHI ĂN CƠM), TRỜI ĐÁNH TRÁNH BỮA ĂN:
Cho dù mắc lỗi gì thì cũng đừng la mắng hay đánh lúc đang ăn.
🌟
TRONG KHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
팔목 끝에 있으며 무엇을 만지거나 잡을 때 쓰는 몸의 부분.
1.
BÀN TAY:
Bộ phận của cơ thể nằm ở cuối cổ tay, dùng khi sờ hay nắm cái gì đó.
-
2.
사람의 손끝의 다섯 개로 갈라진 부분.
2.
NGÓN TAY:
Bộ phận được chia làm năm phần ở cuối tay người.
-
3.
일하는 사람.
3.
TAY LÀM:
Người làm việc.
-
4.
일을 하는 데 드는 사람의 힘이나 노력, 기술.
4.
TAY NGHỀ:
Sức mạnh, nỗ lực hay kĩ thuật của con người trong khi làm việc.
-
5.
지배하는 권한이나 영향력.
5.
CÁNH TAY:
Quyền hạn chi phối hay sức ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1.
살아가거나 일을 할 때 늘 지키고자 하는 말이나 생각.
1.
KHẨU HIỆU, PHƯƠNG CHÂM:
Suy nghĩ hay lời nói luôn luôn giữ đúng trong khi sống hay làm việc.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 제대로 된 자격이나 실력이 갖추지 못한 상태에서 무허가로 전문적인 일을 하는 사람.
1.
KẺ GIẢ DANH HÀNH NGHỀ, KẺ HÀNH NGHỀ LỪA ĐẢO, LANG BĂM:
(cách nói thông tục) Người làm một việc mang tính chuyên môn một cách trái phép trong khi không đủ tư cách hay thực lực đàng hoàng.
-
Động từ
-
1.
깊이 자면서 숨을 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
NGỦ KHÒ KHÒ:
Liên tục phát ra tiếng thở trong khi ngủ sâu.
-
Danh từ
-
1.
항해나 등산 중에 재난을 만남.
1.
SỰ GẶP NẠN:
Việc gặp nạn trong khi đi biển hoặc leo núi.
-
Danh từ
-
1.
송편이나 만두 등을 만들 때, 속에 넣는 여러 가지 재료.
1.
NHÂN BÁNH:
Các loại nguyên liệu bỏ vào bên trong khi làm bánh Songpyeon hay màn thầu.
-
2.
배추김치나 오이소박이김치 등의 속에 넣는 여러 가지 채소와 양념.
2.
NHÂN MUỐI DƯA, NHÂN:
Các loại rau và gia vị bỏ vào bên trong kimchi cải thảo hay kimchi dưa chuột...
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동 방식.
1.
THÓI QUEN, TẬP QUÁN:
Phương thức hành động trong khi lặp đi lặp lại trong thời gian dài đã tự trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1.
한복 치마 안에 입는 바지 모양의 속옷.
1.
GOJAENGI; VÁY LÓT TRONG HANBOK:
Váy lót mặc bên trong khi mặc Hanbok.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나감.
1.
RA KHỎI, RỜI KHỎI:
Việc rút lui khỏi địa điểm nào đó hoặc đi ra ngoài.
-
2.
연극 무대 등에서 등장인물이 무대 밖으로 나감.
2.
SỰ RỜI KHỎI SÂN KHẤU:
Việc diễn viên đi ra ngoài sân khấu trong sân khấu kịch...
-
3.
경기 중에 선수가 반칙이나 부상 등으로 물러남.
3.
SỰ RỜI SÂN:
Việc cầu thủ rút lui trong khi thi đấu vì phạm luật hay bị thương.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소에서 물러나거나 밖으로 나가다.
1.
RA KHỎI, RỜI KHỎI:
Rút lui khỏi địa điểm nào đó hoặc đi ra bên ngoài.
-
2.
연극 무대 등에서 등장인물이 무대 밖으로 나가다.
2.
RỜI KHỎI SÂN KHẤU:
Diễn viên đi ra bên ngoài sân khấu ở sân khấu kịch...
-
3.
경기 중에 선수가 반칙이나 부상 등으로 물러나다.
3.
RỜI SÂN:
Cầu thủ rút lui trong khi thi đấu vì phạm luật hay bị thương.
-
Động từ
-
1.
잠을 자면서 자기도 모르게 헛소리를 하다.
1.
NÓI MÊ SẢNG:
Nói mơ trong khi ngủ mà bản thân cũng không biết.
-
2.
(비유적으로) 이치에 맞지 않는 엉뚱한 말을 하다.
2.
NÓI SAI:
(cách nói ẩn dụ) Nói lời vớ vẫn không hợp với lẽ phải.
-
Danh từ
-
1.
수학에서 직선, 평면, 공간상의 위치를 나타낸 수치.
1.
TỌA ĐỘ:
Trị số thể hiện vị trí về không gian, mặt phẳng, đường thẳng trong số học.
-
2.
(비유적으로) 생활하고 활동해 나가는 데 삶과 행동을 판단하는 데 의지하는 기준.
2.
KIM CHỈ NAM:
(cách nói ẩn dụ) Tiêu chuẩn dựa vào trong việc đoán biết hành động và cuộc sống trong khi hành động và sinh sống.
-
Động từ
-
1.
깊이 자면서 숨을 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
NGÁY KHÒ KHÒ:
Liên tục phát ra tiếng thở trong khi ngủ say.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
춤이나 운동 경기, 놀이 등에서 두 사람이 짝이 되는 경우의 상대편.
1.
BẠN CẶP ĐÔI:
Đối tác trong trường hợp hai người trở thành đôi trong khiêu vũ, thi đấu thể thao hay trò chơi...
-
2.
사업 등을 같이 하는 사람이나 단체.
2.
ĐỐI TÁC:
Nhóm hay người cùng làm dự án...
-
3.
부부 사이에서 한쪽에서 본 다른 쪽.
3.
VỢ, CHỒNG:
Bên khác khi nhìn từ một bên trong quan hệ vợ chồng.
-
Động từ
-
1.
형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하다.
1.
TRUY TỐ:
Xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.
-
2.
직위가 높은 공무원이 직무를 수행할 때 헌법이나 법률을 어겼을 경우 국가가 탄핵을 결의하다.
2.
KHỞI TỐ:
Nhà nước quyết định buộc tội đối với trường hợp công chức có địa vị cao vi phạm hiến pháp hay pháp luật trong khi thực thi chức vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
같은 편.
1.
CÙNG PHÍA, MỘT PHÍA:
Cùng phía.
-
2.
어느 한 부분이나 방향.
2.
MỘT PHÍA:
Một bộ phận hay phương hướng nào đó.
-
3.
어떤 일의 한 측면.
3.
MỘT MẶT:
Một phương diện của việc nào đó.
-
4.
두 가지 상황을 말할 때, 하나의 상황을 말한 다음 다른 상황을 말할 때 쓰는 말.
4.
BÊN CẠNH ĐÓ, NGOÀI RA:
Từ sử dụng khi nói đến tình huống khác sau khi đã nói một tình huống rồi trong khi nói về hai tình huống.
-
Danh từ
-
1.
잠잘 때에 반복적으로 하는 동작이나 행동.
1.
THÓI QUEN HAY LÀM GÌ ĐÓ KHI NGỦ:
Hành động hay động tác lặp lại trong khi ngủ.
-
Danh từ
-
1.
갈 곳을 알리지 않은 채 흔적을 남기지 않고 사라짐.
1.
SỰ MẤT TÍCH, SỰ BIỆT TÍCH:
Sự biến mất không để lại dấu vết trong khi không cho biết đi đâu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
살면서 누리는 행운.
1.
PHÚC:
Sự may mắn được hưởng trong khi sống.
-
2.
어떤 대상으로 인해 얻게 되는 행복.
2.
PHƯỚC PHẦN, PHÚC:
Hạnh phúc có được bởi đối tượng nào đó.
-
3.
(비유적으로) 무엇을 많이 가지게 되거나 많이 하게 됨.
3.
PHƯỚC PHẦN, LỘC PHƯỚC, PHÚC, LỘC:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên có nhiều hay được làm nhiều điều gì đó.